Đọc nhanh: 大亮 (đại lượng). Ý nghĩa là: sáng bạch. Ví dụ : - 一觉醒来,天已经大亮。 Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.. - 天已经大亮了。 trời đã sáng trắng rồi.
大亮 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng bạch
- 一 觉醒 来 , 天 已经 大亮
- Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.
- 天 已经 大亮 了
- trời đã sáng trắng rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大亮
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 王大妈 有 一个 既 漂亮 又 贤惠 的 儿媳妇
- Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.
- 新盖 的 商场 又 高大 , 又 亮堂
- cửa hàng mới xây vừa cao ráo vừa sáng sủa.
- 晨晖 照亮 了 大地
- Ánh sáng ban mai chiếu sáng mặt đất.
- 太阳 比 月亮 大 很多
- Mặt trời lớn hơn mặt trăng rất nhiều.
- 大衣 的 颜色 很漂亮
- Màu sắc của cái áo khoác rất đẹp.
- 一 觉醒 来 , 天 已经 大亮
- Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
大›