Đọc nhanh: 大个儿 (đại cá nhi). Ý nghĩa là: người cao. Ví dụ : - 几年不见,长成个侉大个儿。 mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.. - 筐里浮头儿的一层苹果,都是大个儿的。 lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.. - 别在我前面充大个儿。 Đừng có đứng trước mặt tôi làm bộ làm tịch
大个儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người cao
tall person
- 几年 不见 , 长成 个 侉 大个儿
- mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 别 在 我 前面 充 大个儿
- Đừng có đứng trước mặt tôi làm bộ làm tịch
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大个儿
- 他 是 个 大个儿
- anh ấy thân hình to lớn.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 听说 他 要 来 , 大伙儿 这个 高兴 啊
- Mọi người đều rất vui khi biết tin anh ấy sẽ đến!
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 几年 不见 , 长成 个 侉 大个儿
- mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.
- 我 有 个 事儿 跟 大家 念叨 念叨
- tôi có việc cần bàn với mọi người.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
儿›
大›