大个儿 dà gè'er
volume volume

Từ hán việt: 【đại cá nhi】

Đọc nhanh: 大个儿 (đại cá nhi). Ý nghĩa là: người cao. Ví dụ : - 几年不见长成个侉大个儿。 mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.. - 筐里浮头儿的一层苹果都是大个儿的。 lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.. - 别在我前面充大个儿。 Đừng có đứng trước mặt tôi làm bộ làm tịch

Ý Nghĩa của "大个儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大个儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người cao

tall person

Ví dụ:
  • volume volume

    - 几年 jǐnián 不见 bújiàn 长成 zhǎngchéng kuǎ 大个儿 dàgèer

    - mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.

  • volume volume

    - kuāng 头儿 tóuer de 一层 yīcéng 苹果 píngguǒ dōu shì 大个儿 dàgèer de

    - lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.

  • volume volume

    - bié zài 前面 qiánmiàn chōng 大个儿 dàgèer

    - Đừng có đứng trước mặt tôi làm bộ làm tịch

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大个儿

  • volume volume

    - shì 大个儿 dàgèer

    - anh ấy thân hình to lớn.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō yào lái 大伙儿 dàhuǒer 这个 zhègè 高兴 gāoxīng a

    - Mọi người đều rất vui khi biết tin anh ấy sẽ đến!

  • volume volume

    - mán 大家 dàjiā 我离 wǒlí guò 一次 yīcì hūn 有个 yǒugè 十岁 shísuì de 儿子 érzi

    - Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.

  • volume volume

    - shì yào 脸子 liǎnzǐ de rén 不能 bùnéng 当着 dāngzhe 大伙儿 dàhuǒer diū 这个 zhègè chǒu

    - anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.

  • volume volume

    - 几年 jǐnián 不见 bújiàn 长成 zhǎngchéng kuǎ 大个儿 dàgèer

    - mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.

  • volume volume

    - yǒu 事儿 shìer gēn 大家 dàjiā 念叨 niàndāo 念叨 niàndāo

    - tôi có việc cần bàn với mọi người.

  • volume volume

    - 本来 běnlái 大会 dàhuì 喝酒 hējiǔ 可是 kěshì zài 宴会 yànhuì shàng 不得不 bùdébù 应个 yīnggè 景儿 jǐngér

    - anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao