Đọc nhanh: 夜学 (dạ học). Ý nghĩa là: Đọc sách ban đêm. ◇Mạnh Giao 孟郊: Dạ học hiểu vị hưu; Khổ ngâm thần quỷ sầu 夜學曉未休; 苦吟神鬼愁 (Dạ cảm tự khiển 夜感自遣). Trường học ban đêm., học đêm.
夜学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đọc sách ban đêm. ◇Mạnh Giao 孟郊: Dạ học hiểu vị hưu; Khổ ngâm thần quỷ sầu 夜學曉未休; 苦吟神鬼愁 (Dạ cảm tự khiển 夜感自遣). Trường học ban đêm.
✪ 2. học đêm
夜间上课的学校, 多半是业余学校, 也说夜学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜学
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 他 进厂 当学徒 , 外 带上 夜校 念书
- anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
学›