Đọc nhanh: 夜游症 (dạ du chứng). Ý nghĩa là: mộng du.
夜游症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mộng du
在睡眠中无意识地起来并完成复杂动作的症状,如打开柜子,爬树等,但由于大脑皮层技能发生障碍,自己并不知道这些行为。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜游症
- 他 喜欢 熬夜 玩游戏
- Anh ấy thích thức khuya chơi game.
- 他 打游戏 到 深夜
- Anh ấy chơi game đến nửa đêm.
- 三个 夜晚 我 没 睡 好
- Ba đêm tôi không ngủ ngon.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
游›
症›