Đọc nhanh: 吃多报少 (cật đa báo thiếu). Ý nghĩa là: ăn hơn nói kém.
吃多报少 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn hơn nói kém
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃多报少
- 你 吃 得 这么 少 可 你 却 点 这么 多菜 ! 我 觉得 你 是 眼馋肚饱
- Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
- 开会 的 人 有 多少 , 报个 实数 来
- báo cáo con số thực tế có bao nhiêu người dự họp.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 这辆 车吃重 多少
- trọng tải cái xe này bao nhiêu?
- 你 多少 吃 几口 吧
- Cậu ít nhiều cũng ăn vài miếng đi.
- 现在 还有 很多 人 都 缺吃少穿
- Hiện nay còn có rất nhiều người thiếu ăn thiếu mặc.
- 聊天 找 不到 话题 的 时候 , 不如 问 一句 今天 你 吃 了 多少 颗 米饭 ?
- Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
多›
少›
报›