Đọc nhanh: 多子多福 (đa tử đa phúc). Ý nghĩa là: càng nhiều con trai, càng nhiều hạnh phúc (thành ngữ).
多子多福 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. càng nhiều con trai, càng nhiều hạnh phúc (thành ngữ)
the more sons, the more happiness (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多子多福
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 你 感受 到 了 吗 ? 他们 多么 幸福 , 享受 着 孩子 们 的 天伦之乐
- bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.
- 他 收到 了 众多 朋友 的 祝福
- Anh ấy đã nhận được nhiều lời chúc từ bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
子›
福›