Đọc nhanh: 多党选举 (đa đảng tuyến cử). Ý nghĩa là: bầu cử đa đảng.
多党选举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bầu cử đa đảng
multiparty election
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多党选举
- 保守党 在 上次 议会选举 中 从 工党 手里 夺得 这个 议席
- Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.
- 他们 准备 选举 新 领导
- Họ chuẩn bị bầu cử lãnh đạo mới.
- 这次 选举 , 他得席 最多
- Trong cuộc bầu cử lần này anh ấy được nhiều ghế nhất.
- 执政党 在 补缺 选举 中 落选 , 是 一 极大 挫折
- Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.
- 这 是 某 党派 选举 前 的 政治 广播节目
- Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
- 这 两个 反对党 达成 了 一项 关于 在 选举 中 进行 合作 的 协议
- Hai đảng đối lập này đã đạt được một thỏa thuận về việc hợp tác trong cuộc bầu cử.
- 你 想 吃 什么 ? 这家 餐厅 有 很多 选择
- Bạn muốn ăn gì? Nhà hàng này có rất nhiều lựa chọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
党›
多›
选›