volume volume

Từ hán việt: 【túc】

Đọc nhanh: (túc). Ý nghĩa là: sớm, vốn thế; vốn có. Ví dụ : - 夙兴夜寐。 thức khuya dậy sớm.. - 夙志。 chí hướng xưa.. - 夙愿。 nguyện vọng trước đây.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sớm

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夙兴夜寐 sùxīngyèmèi

    - thức khuya dậy sớm.

✪ 2. vốn thế; vốn có

素有的;旧有的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夙志 sùzhì

    - chí hướng xưa.

  • volume volume

    - 夙愿 sùyuàn

    - nguyện vọng trước đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 夙兴夜寐 sùxīngyèmèi

    - thức khuya dậy sớm.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 夙兴夜寐 sùxīngyèmèi

    - Ông nội tôi thức khuya dậy sớm.

  • volume volume

    - 夙愿 sùyuàn 得偿 décháng

    - nguyện vọng xưa đã được thoả mãn.

  • volume volume

    - 夙志 sùzhì

    - chí hướng xưa.

  • volume volume

    - 夙愿 sùyuàn

    - nguyện vọng trước đây.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 夙夜 sùyè 忧叹 yōutàn ràng 身边 shēnbiān de rén dōu 烦死 fánsǐ le

    - cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:ノフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HNMNI (竹弓一弓戈)
    • Bảng mã:U+5919
    • Tần suất sử dụng:Trung bình