夙夜忧叹 sùyè yōu tàn
volume volume

Từ hán việt: 【túc dạ ưu thán】

Đọc nhanh: 夙夜忧叹 (túc dạ ưu thán). Ý nghĩa là: than cả ngày không hết. Ví dụ : - 他这样夙夜忧叹让身边的人都烦死了 cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức

Ý Nghĩa của "夙夜忧叹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夙夜忧叹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. than cả ngày không hết

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 夙夜 sùyè 忧叹 yōutàn ràng 身边 shēnbiān de rén dōu 烦死 fánsǐ le

    - cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夙夜忧叹

  • volume volume

    - 过夜 guòyè chá

    - không nên uống trà để cách đêm.

  • volume volume

    - 夙兴夜寐 sùxīngyèmèi

    - thức khuya dậy sớm.

  • volume volume

    - 今夜 jīnyè 排长 páizhǎng 亲自 qīnzì 带班 dàibān

    - đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 夙兴夜寐 sùxīngyèmèi

    - Ông nội tôi thức khuya dậy sớm.

  • volume volume

    - 为国分忧 wèiguófēnyōu

    - giúp đỡ đất nước

  • volume volume

    - 人无远虑 rénwúyuǎnlǜ 必有近忧 bìyǒujìnyōu

    - người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.

  • volume volume

    - 乡长 xiāngcháng 接到 jiēdào 通知 tōngzhī 连夜 liányè gǎn 进城 jìnchéng

    - Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 夙夜 sùyè 忧叹 yōutàn ràng 身边 shēnbiān de rén dōu 烦死 fánsǐ le

    - cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tàn
    • Âm hán việt: Thán
    • Nét bút:丨フ一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RE (口水)
    • Bảng mã:U+53F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:ノフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HNMNI (竹弓一弓戈)
    • Bảng mã:U+5919
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:丶丶丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKU (心戈大山)
    • Bảng mã:U+5FE7
    • Tần suất sử dụng:Cao