volume volume

Từ hán việt: 【cách】

Đọc nhanh: (cách). Ý nghĩa là: xương; bộ xương; vỏ cứng; mai. Ví dụ : - 钙对我们的骨骼有益。 Canxi có lợi cho xương của chúng ta.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xương; bộ xương; vỏ cứng; mai

见〖骨骼〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - gài duì 我们 wǒmen de 骨骼 gǔgé 有益 yǒuyì

    - Canxi có lợi cho xương của chúng ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - gài duì 我们 wǒmen de 骨骼 gǔgé 有益 yǒuyì

    - Canxi có lợi cho xương của chúng ta.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BBHER (月月竹水口)
    • Bảng mã:U+9ABC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình