Đọc nhanh: 钞 (sao.sáo). Ý nghĩa là: tiền giấy; giấy bạc, họ Sao; họ Sáo, sao chép. Ví dụ : - 他兜里有很多钞。 Trong túi anh ấy có rất nhiều tiền giấy.. - 他把钞放进钱包。 Anh ấy bỏ tiền giấy vào ví.. - 她姓钞。 Cô ấy họ Sao.
钞 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiền giấy; giấy bạc
指钞票
- 他 兜里 有 很多 钞
- Trong túi anh ấy có rất nhiều tiền giấy.
- 他 把 钞 放进 钱包
- Anh ấy bỏ tiền giấy vào ví.
✪ 2. họ Sao; họ Sáo
姓
- 她 姓 钞
- Cô ấy họ Sao.
钞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao chép
同 “抄”
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 严禁 在 考场 上 钞
- Cấm tuyệt đối sao chép trên phòng thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钞
- 百元大钞
- tờ một trăm đồng.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 她 用 假 钞票 买 东西
- Cô ấy dùng tiền giả để mua đồ.
- 盒子 里 装有 大量 美钞
- Trong hộp chứa lượng lớn đô Mỹ.
- 伪钞 钱 , 尤其 指 伪造 的 钱币
- Tiền giả, đặc biệt là chỉ đồng tiền được làm giả.
- 警方 已 通知 各 店主 留意 伪钞
- Cảnh sát đã thông báo cho các chủ cửa hàng để chú ý đến tiền giả.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钞›