Đọc nhanh: 外活 (ngoại hoạt). Ý nghĩa là: việc làm thêm. Ví dụ : - 野外活动。 Hoạt động dã ngoại
外活 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc làm thêm
(外活儿) 工厂或手工业者代人加工的活;家庭妇女给人做的有报酬的活
- 野外 活动
- Hoạt động dã ngoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外活
- 课外活动
- hoạt động ngoại khoá.
- 我 积极参与 课外活动
- Tôi tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.
- 战俘营 中 骇人听闻 的 生活 惨状 外人 是 很 难 完全 体验 到 的
- Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.
- 外事活动
- hoạt động đối ngoại, công việc đối ngoại.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 他 每月 除 工资 外 , 还 有些 活钱儿
- ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.
- 我要 组织 好 课外活动
- Tôi cần tổ chức tốt hoạt động ngoại khóa.
- 孩子 们 对 户外活动 充满 兴趣
- Các em nhỏ rất thích các hoạt động ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
活›