Đọc nhanh: 外气 (ngoại khí). Ý nghĩa là: khách sáo.
外气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khách sáo
因见外而客气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外气
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 今天 的 天气 格外 炎热
- Thời tiết hôm nay cực kỳ nóng bức.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 外观 看起来 很大 气
- Bề ngoài trông rất sang trọng.
- 你 再 客气 , 就 显得 外道 了
- bạn khách sáo nữa thì tỏ ra không thân rồi.
- 空气污染 日益严重 很多 人 外出 都 戴 上 口罩
- Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng và nhiều người phải đeo khẩu trang khi ra ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
气›