Đọc nhanh: 外星 (ngoại tinh). Ý nghĩa là: người ngoài hành tinh, người ngoài trái đất. Ví dụ : - 权杖来自外星 Vương trượng là của người ngoài hành tinh.
✪ 1. người ngoài hành tinh
alien
- 权杖 来自 外星
- Vương trượng là của người ngoài hành tinh.
✪ 2. người ngoài trái đất
extraterrestrial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外星
- 河外星系
- quần thể sao ở ngoài hệ Ngân Hà
- 外来 信号 干扰 了 卫星通信
- Tín hiệu ngoại lai làm nhiễu liên lạc vệ tinh.
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
- 图书馆 天天 开放 , 星期一 除外
- thư viện ngày nào cũng mở cửa, trừ thứ hai.
- 所以 有 某个 外星 小孩 花钱
- Vì vậy, một số đứa trẻ ngoài hành tinh đã tiêu tiền của mình
- 追星族 在 酒店 外 徘徊
- Người hâm mộ đang ở bên ngoài khách sạn.
- 那颗星 格外 明亮
- Sao Tinh đó sáng lạ thường.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
星›