Đọc nhanh: 外教 (ngoại giáo). Ý nghĩa là: nghiệp dư, giáo viên nước ngoài (viết tắt cho 外國教師 | 外国教师), greenhorn.
外教 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nghiệp dư
amateurish
✪ 2. giáo viên nước ngoài (viết tắt cho 外國教師 | 外国教师)
foreign teacher (abbr. for 外國教師|外国教师)
✪ 3. greenhorn
✪ 4. người mới
novice
✪ 5. tôn giáo khác với Phật giáo (thuật ngữ được sử dụng bởi các Phật tử)
religion other than Buddhism (term used by Buddhists)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外教
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 他 在 外贸学院 执教 多年
- ông ấy dạy ở học viện ngoại thương nhiều năm rồi.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
- 教室 窗户 以外 是 花园
- Ngoài cửa sổ lớp học là vườn hoa.
- 烤肉串 好吃 有 诀窍 , 教 你 烧烤店 不 外传 的 腌制 配方
- Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
教›