Đọc nhanh: 外挂 (ngoại quải). Ý nghĩa là: thêm vào, được gắn bên ngoài (ví dụ: thùng nhiên liệu), cắm vào.
外挂 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thêm vào
add-on
✪ 2. được gắn bên ngoài (ví dụ: thùng nhiên liệu)
attached externally (e.g. fuel tank)
✪ 3. cắm vào
plug-in
✪ 4. phần mềm đặc biệt dùng để gian lận trong trò chơi trực tuyến
special software used to cheat in an online game
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外挂
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 母亲 十分 挂念 在 外地 念书 的 儿子
- mẹ rất nhớ đứa con trai đi học xa.
- 他 把 外套 挂 在 了 椅子 上
- Anh ấy treo áo khoác lên ghế.
- 爸爸妈妈 嘱咐 他 在 外边 要 好好 工作 , 家里 的 事 不用 牵挂
- Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
挂›