Đọc nhanh: 外插 (ngoại sáp). Ý nghĩa là: (máy tính) để cắm vào (thiết bị ngoại vi, v.v.), ngoại suy (toán học.), để ngoại suy.
外插 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) để cắm vào (thiết bị ngoại vi, v.v.)
(computing) to plug in (a peripheral device etc)
✪ 2. ngoại suy (toán học.)
extrapolation (math.)
✪ 3. để ngoại suy
to extrapolate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外插
- 插架 的 外文书 有 609 部
- sách ngoại văn xếp trên kệ có 609 bộ
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 魅力 不仅仅 是 外表
- Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
插›