Đọc nhanh: 外币兑换 (ngoại tệ đoái hoán). Ý nghĩa là: Thu đổi ngoại tệ. Ví dụ : - 保留所有的外币兑换单 Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ. - 先生,请参考告示牌的外币兑换价。 Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
外币兑换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu đổi ngoại tệ
外币兑换业务英文名为Foreign Currency Exchange。外币通常是指本货币体系之外的流通货币。外币兑换是对个人客户提供的一项柜台服务,包括买入外币、卖出外币和一种外币兑换成另一种外币。主要为个人客户提供将外汇兑换成人民币或其他外币的服务。其它的服务对象为境外个人客户。
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外币兑换
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
- 我 需要 兑换 一些 欧元
- Tôi cần đổi một ít euro.
- 你 可以 在 这里 兑换 外币
- Bạn có thể đổi ngoại tệ ở đây.
- 我 想 把 美元 兑换 成 人民币
- Tôi muốn đổi đô la Mỹ sang nhân dân tệ.
- 你们 接受 外汇券 兑换券 吗 ?
- Chúng tôi chấp nhận phiếu hoán đổi ngoại tệ không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兑›
外›
币›
换›