Đọc nhanh: 外差 (ngoại sai). Ý nghĩa là: heterodyne (điện tử).
外差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. heterodyne (điện tử)
heterodyne (electronics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外差
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 他 去 外地 出差 了
- Anh ấy đi công tác ở nơi khác.
- 照 我 这 外行人 听 来 你 的 嗓音 差不多 够 专业 水平 了
- Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.
- 他 在 外地 出差 经常 住 饭店
- Anh thường ở khách sạn khi đi công tác.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
差›