Đọc nhanh: 外劳 (ngoại lao). Ý nghĩa là: viết tắt cho 外籍勞工 | 外籍劳工, lao động nước ngoài.
外劳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 外籍勞工 | 外籍劳工
abbr. for 外籍勞工|外籍劳工 [wài jí láo gōng]
✪ 2. lao động nước ngoài
foreign worker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外劳
- 不劳 不 获
- không làm mà hưởng
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 劳动力 外流
- sức lao động chảy ra nước ngoài.
- 克劳福德 一家 例外
- Trừ khi bạn là gia đình Crawford.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
外›