Đọc nhanh: 外办 (ngoại biện). Ý nghĩa là: phòng ngoại vụ.
外办 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng ngoại vụ
foreign affairs office
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外办
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 办公室 以外
- bên ngoài phòng làm việc
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 各 小组 的 办法 虽然 都 不 一样 , 但 概括 起来 不 外 两种
- biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.
- 我 需要 办 签证 去 国外
- Tôi cần làm visa để ra nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
外›