Đọc nhanh: 夏威夷 (hạ uy di). Ý nghĩa là: Ha-oai; Hạ Uy Di; Hawaii (năm 1900 trở thành lãnh thổ của Mỹ trên Thái Bình Dương, đến năm 1959 được công nhận là tiểu bang 50 của Mỹ, viết tắt là HI). Ví dụ : - 我刚做完一批夏威夷果烤饼 Tôi vừa làm xong một mẻ bánh nướng nhân hạt mắc ca.. - 就像穿着夏威夷衬衫的大胡子小羚羊 Giống như một con linh dương râu ria trong chiếc áo sơ mi Hawaii.. - 他去过夏威夷几次。 Anh ấy đã đến Hawaii vài lần.
✪ 1. Ha-oai; Hạ Uy Di; Hawaii (năm 1900 trở thành lãnh thổ của Mỹ trên Thái Bình Dương, đến năm 1959 được công nhận là tiểu bang 50 của Mỹ, viết tắt là HI)
夏威夷州美国州名,位于太平洋中部,由夏威夷群岛组成,1900年成为美国领 土,1959年被纳为美国第五十个州,位于欧胡岛上的檀香山是该州的首府及最大城市人口1,244,898 (2002)
- 我刚 做 完 一批 夏威夷 果 烤饼
- Tôi vừa làm xong một mẻ bánh nướng nhân hạt mắc ca.
- 就 像 穿着 夏威夷 衬衫 的 大胡子 小 羚羊
- Giống như một con linh dương râu ria trong chiếc áo sơ mi Hawaii.
- 他 去过 夏威夷 几次
- Anh ấy đã đến Hawaii vài lần.
- 是 那颗 夏威夷 果仁
- Đây là hạt macadamia.
- 夏威夷州 的 弗里德 众议员
- Dân biểu Tự do của tiểu bang Hawaii vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏威夷
- 是 那颗 夏威夷 果仁
- Đây là hạt macadamia.
- 要 捐给 夏威夷 警局 丧亲 基金会 的
- Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.
- 夏威夷州 要求 我们
- Bang Hawaii yêu cầu
- 他 去过 夏威夷 几次
- Anh ấy đã đến Hawaii vài lần.
- 夏威夷州 的 弗里德 众议员
- Dân biểu Tự do của tiểu bang Hawaii vĩ đại.
- 我刚 做 完 一批 夏威夷 果 烤饼
- Tôi vừa làm xong một mẻ bánh nướng nhân hạt mắc ca.
- 夏威夷 群岛 已 不再 是 美国 的 属地
- Quần đảo Hawaii không còn là thuộc địa của Mỹ nữa.
- 就 像 穿着 夏威夷 衬衫 的 大胡子 小 羚羊
- Giống như một con linh dương râu ria trong chiếc áo sơ mi Hawaii.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
夷›
威›