备货 bèihuò
volume volume

Từ hán việt: 【bị hoá】

Đọc nhanh: 备货 (bị hoá). Ý nghĩa là: Chuẩn bị hàng. Ví dụ : - 我们很可能需要五个新仓库给新的零售店备货。 Chúng tôi có khả năng cần 5 nhà kho mới để chứa các cửa hàng bán lẻ mới.

Ý Nghĩa của "备货" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

备货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chuẩn bị hàng

商品销售光了,商家正在进货,商品到达之后,商家开始销售商品。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen hěn 可能 kěnéng 需要 xūyào 五个 wǔgè xīn 仓库 cāngkù gěi xīn de 零售店 língshòudiàn 备货 bèihuò

    - Chúng tôi có khả năng cần 5 nhà kho mới để chứa các cửa hàng bán lẻ mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备货

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 次货 cìhuò dǐng hǎo huò

    - Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.

  • volume volume

    - 货色 huòsè 齐备 qíbèi

    - đầy đủ các mặt hàng.

  • volume volume

    - 百货公司 bǎihuògōngsī 已经 yǐjīng 冬季 dōngjì 用品 yòngpǐn 准备 zhǔnbèi 齐全 qíquán

    - Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.

  • volume volume

    - 万事 wànshì 胥备 xūbèi

    - mọi việc đều chuẩn bị đầy đủ.

  • volume volume

    - duì 陈旧 chénjiù 滞销 zhìxiāo huò 损坏 sǔnhuài zhī 货品 huòpǐn 作出 zuòchū 适当 shìdàng 拨备 bōbèi

    - Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn zuò 什么 shénme shì zài xiān dōu yào yǒu 准备 zhǔnbèi

    - cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.

  • volume

    - 我们 wǒmen hěn 可能 kěnéng 需要 xūyào 五个 wǔgè xīn 仓库 cāngkù gěi xīn de 零售店 língshòudiàn 备货 bèihuò

    - Chúng tôi có khả năng cần 5 nhà kho mới để chứa các cửa hàng bán lẻ mới.

  • - 订单 dìngdān 备注 bèizhù zhōng 填写 tiánxiě 送货 sònghuò 时间 shíjiān huò 其他 qítā 信息 xìnxī

    - Bạn có thể điền thời gian giao hàng hoặc thông tin khác trong ghi chú đơn hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao