Đọc nhanh: 处和 (xử hoà). Ý nghĩa là: Quyết định cho đôi bên ngừng tranh chấp, để ăn ở êm đềm với nhau.. Ví dụ : - 每个人都有自己的长处和短处,要学会取长补短、扬长避短。 Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.. - 相处和洽 hoà thuận với nhau
处和 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quyết định cho đôi bên ngừng tranh chấp, để ăn ở êm đềm với nhau.
- 每个 人 都 有 自己 的 长处 和 短处 , 要 学会 取长补短 、 扬长避短
- Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.
- 相处 和洽
- hoà thuận với nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处和
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 你 都 不花 时间 和 他 相处
- Bạn không cố gắng dành thời gian cho anh ấy.
- 家庭成员 之间 和 气 相处
- Các thành viên trong gia đình sống hòa thuận.
- 他们 一家人 相处 得 很 和睦
- Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 他 的 性格 温和 易 相处
- Tính cách của anh ấy thân thiện và dễ gần.
- 你 知道 和 青少年 相处 , 有 几个 基本 要点 要 掌握
- Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
处›