Đọc nhanh: 喘咽 (suyễn yết). Ý nghĩa là: Nghẹt cổ, khó thở — Tức nghẹn..
喘咽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghẹt cổ, khó thở — Tức nghẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喘咽
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 医生 检查 了 他 的 咽喉
- Bác sĩ đã kiểm tra họng của anh ấy.
- 你 得 了 吞咽困难 和 喉 水肿
- Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.
- 食物 在 吞咽 前要 仔细 咀嚼
- Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.
- 刚才 还 在 喘气 , 现在 呼吸 才 匀 和 了
- vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.
- 他 的 喘 又 发作 了
- Bệnh hen suyễn của anh ấy tái phát.
- 他 跑 得 太快 , 喘气 了
- Anh ấy chạy quá nhanh và thở dốc.
- 你 带 你 的 哮喘 吸入 器 了 吗
- Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咽›
喘›