Đọc nhanh: 声息 (thanh tức). Ý nghĩa là: âm thanh (thường dùng trong câu phủ định), tin tức; tin. Ví dụ : - 院子里静悄悄的,没有一点声息。 trong sân im ắng, không một tiếng động.. - 领导和群众声息相闻,脉搏相通。 Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
声息 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. âm thanh (thường dùng trong câu phủ định)
声音 (多用于否定)
- 院子 里 静悄悄 的 , 没有 一点 声息
- trong sân im ắng, không một tiếng động.
✪ 2. tin tức; tin
消息
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声息
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 掌声 经久不息
- tiếng vỗ tay kéo dài không dứt.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 粗重 的 喘息声
- tiếng thở nặng nề.
- 院子 里 静悄悄 的 , 没有 一点 声息
- trong sân im ắng, không một tiếng động.
- 假 笑声 会 激活 大脑 中 用于 破译 情感 信息 的 特 区域
- Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
息›