Đọc nhanh: 士族 (sĩ tộc). Ý nghĩa là: tầng lớp sở hữu đất, đặc biệt. thời Ngụy, Tấn và các triều đại Bắc-Nam 魏晉南北朝 | 魏晋南北朝.
士族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầng lớp sở hữu đất, đặc biệt. thời Ngụy, Tấn và các triều đại Bắc-Nam 魏晉南北朝 | 魏晋南北朝
land-owning class, esp. during Wei, Jin and North-South dynasties 魏晉南北朝|魏晋南北朝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士族
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
族›