壁纸刀 bìzhǐ dāo
volume volume

Từ hán việt: 【bích chỉ đao】

Đọc nhanh: 壁纸刀 (bích chỉ đao). Ý nghĩa là: Dao cắt giấy.

Ý Nghĩa của "壁纸刀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

壁纸刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dao cắt giấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壁纸刀

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 五刀 wǔdāo 白纸 báizhǐ

    - Đây là năm xấp giấy trắng.

  • volume volume

    - 壁纸 bìzhǐ 糊得 húdé hěn 伏贴 fútiē

    - tường dán giấy rất dính.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào huàn xīn de 壁纸 bìzhǐ

    - Chúng tôi cần thay giấy dán tường mới.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé le 蓝色 lánsè de 壁纸 bìzhǐ

    - Anh ấy đã chọn giấy dán tường màu xanh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān de 壁纸 bìzhǐ 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Giấy dán tường trong phòng này rất đẹp.

  • volume volume

    - gěi 一些 yīxiē wèi 报纸 bàozhǐ 专栏 zhuānlán xiě 文章 wénzhāng de 体育界 tǐyùjiè 名人 míngrén zuò 捉刀 zhuōdāo rén

    - Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.

  • volume volume

    - dāo 穿过 chuānguò le 纸张 zhǐzhāng

    - Con dao đâm xuyên qua tờ giấy.

  • volume volume

    - bāng mǎi 一刀 yīdāo 纸好 zhǐhǎo ma

    - Có thể mua giúp tôi một xấp giấy được không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SJG (尸十土)
    • Bảng mã:U+58C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao