Đọc nhanh: 货架 (hoá giá). Ý nghĩa là: Gía; kệ. Ví dụ : - 货架上陈列着各种牌号的照相机。 Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.. - 商店的货架上各种你想要的物品应有尽有。 Có tất cả các loại mặt hàng bạn muốn trên kệ cửa hàng.
货架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gía; kệ
货架是现代化仓库提高效率的重要工具,随着经济飞跃发展,外资企业大量涌进我国长江三角洲、珠江三角洲一带,不仅带动了当地经济的发展,还带来新的管理理念和管理技术。企业仓储库房所用到的货架种类越来越趋向于自动化、智能化。
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
- 商店 的 货架 上 各种 你 想要 的 物品 应有尽有
- Có tất cả các loại mặt hàng bạn muốn trên kệ cửa hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货架
- 开架 售货
- tự chọn hàng để mua.
- 商店 的 货架 上 各种 你 想要 的 物品 应有尽有
- Có tất cả các loại mặt hàng bạn muốn trên kệ cửa hàng.
- 徘徊 在 两个 全麦 面粉 货架 之间
- Bị kẹt giữa hai lát lúa mì nguyên cám.
- 工人 在 绑架 货物
- Công nhân đang buộc hàng hóa.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
货›