Đọc nhanh: 壁球室 (bích cầu thất). Ý nghĩa là: Phòng chơi bóng quần.
壁球室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng chơi bóng quần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壁球室
- 他 说 你 壁球 打 得 很棒
- Anh ấy đã đề cập đến việc bạn là một cầu thủ bóng quần tuyệt vời như thế nào.
- 谁 的 球先 碰到 篮筐 办公室 就 归 谁
- Người đầu tiên làm được giỏ sẽ giành chiến thắng trong văn phòng.
- 我 不 玩 壁球 好多年 了
- Đã lâu rồi tôi không chơi bóng quần.
- 我 的 起居室 的 墙上 挂 着 一块 壁毯
- Trên tường phòng khách của tôi có treo một mảnh thảm trang trí.
- 乒乓球室 在 哪里 ?
- Phòng bóng bàn ở đâu thế?
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
- 酒店 有 一个 壁求室 , 客人 可以 在 这里 打 壁球
- Khách sạn có một phòng chơi bóng, khách có thể chơi squash ở đây.
- 这家 酒店 的 壁求室 设备齐全 , 适合 热爱 运动 的 人
- Phòng chơi bóng của khách sạn này được trang bị đầy đủ, phù hợp cho những người yêu thích thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壁›
室›
球›