Đọc nhanh: 增量 (tăng lượng). Ý nghĩa là: tăng.
增量 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng
increment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增量
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 稻米 的 产量 增加 了 一倍 多
- Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.
- 增加 货车 的 运载 量
- tăng khối lượng hàng hoá trên xe
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
- 他们 需要 增加 人工 的 数量
- Họ cần tăng số lượng nhân công.
- 在 旅游 旺季 , 酒店 的 预订 量 剧增
- Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
量›