Đọc nhanh: 增重粉 (tăng trọng phấn). Ý nghĩa là: gainer (bổ sung).
增重粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gainer (bổ sung)
gainer (supplement)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增重粉
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 增进 社会 和谐 很 重要
- Phát triển sự hòa hợp xã hội là rất quan trọng.
- 他 的 体重增加 了 两 公斤
- Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.
- 广告费用 的 比重 增加 了
- Tỷ lệ chi phí cho quảng cáo đã gia tăng.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 谁 想 重新 体验 下蒸 粗 麦粉
- Ai muốn khám phá lại couscous?
- 增进友谊 很 重要
- Phát triển tình bạn là rất quan trọng.
- 我 的 体重增加 了 不少
- Cân nặng của tôi đã tăng lên rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
粉›
重›