Đọc nhanh: 塞缪尔 (tắc mục nhĩ). Ý nghĩa là: Samuel (tên). Ví dụ : - 你是塞缪尔·阿列科 Bạn là Samuel Aleko.
塞缪尔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Samuel (tên)
Samuel (name)
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞缪尔
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 你 以为 塞缪尔 出 事后 我 很 好
- Bạn nghĩ rằng bằng cách nào đó tôi vẫn ổn sau samuel
- 要 做 就 做 尤金 · 塞尔 南 那样 的
- Tôi muốn trở thành Eugene Cernan.
- 大卫 · 哈塞尔 霍夫 在 中国 的 长城 顶上
- David Hasselhoff trên đỉnh bức tường lớn của Trung Quốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
尔›
缪›