Đọc nhanh: 基督教 (cơ đốc giáo). Ý nghĩa là: cơ đốc giáo; đạo cơ đốc. Ví dụ : - 基督教徒信奉上帝。 Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.. - 我是北美基督教改革教会成员 Tôi là thành viên của Nhà thờ Cải cách Cơ đốc giáo ở Bắc Mỹ.. - 如果一个基督教徒走进一家蛋糕店 Vì vậy, nếu một Cơ đốc nhân bước vào cửa hàng bánh ngọt
基督教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ đốc giáo; đạo cơ đốc
世界上主要的宗教之一,公元一世纪产生于亚细亚的西部地区,奉耶稣为救世主公元四世纪成为罗马帝国的国教,公元十一世纪分裂为天主教和东正教公元十六世纪宗教改革以后,又 陆续从天主教分裂出许多新的教派,合称新教中国所称基督教,多指新教
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 我 是 北美 基督教 改革 教会 成员
- Tôi là thành viên của Nhà thờ Cải cách Cơ đốc giáo ở Bắc Mỹ.
- 如果 一个 基督教徒 走进 一家 蛋糕店
- Vì vậy, nếu một Cơ đốc nhân bước vào cửa hàng bánh ngọt
- 基督教徒 的 盛会
- Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基督教
- 基督教 教义 和 穆斯林 教义 极为 不同
- Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 基督教徒 的 盛会
- Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 我 是 北美 基督教 改革 教会 成员
- Tôi là thành viên của Nhà thờ Cải cách Cơ đốc giáo ở Bắc Mỹ.
- 《 圣经 》 是 基督教 的 最 主要 经典
- Kinh Thánh là kinh điển quan trọng nhất của đạo Thiên Chúa.
- 如果 一个 基督教徒 走进 一家 蛋糕店
- Vì vậy, nếu một Cơ đốc nhân bước vào cửa hàng bánh ngọt
- 十字架 是 基督教 的 象征
- Cái thập giá là biểu tượng của đạo Kitô giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
教›
督›