Đọc nhanh: 基多 (cơ đa). Ý nghĩa là: Ki-tô; Quito (thủ đô Ê-cu-a-đo).
基多 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ki-tô; Quito (thủ đô Ê-cu-a-đo)
厄瓜多尔首都,位于这个国家的中北部最初由基多人定居,1487年被印加人占领,1534年至1822年为西班牙占领该城经常遭地震破坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基多
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 对 肯塔基州 的 案子 我们 现在 知道 多少
- Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 多谢 你 基督徒 般的 宽容
- Đó là rất Cơ đốc của bạn.
- 在 奠基典礼 上 , 有 很多 讲话
- Tại lễ khởi công, có nhiều bài phát biểu.
- 许多 语言 都 以 拉丁语 为 基础
- Nhiều ngôn ngữ dựa trên tiếng Latin.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
多›