volume volume

Từ hán việt: 【cơ】

Đọc nhanh: (cơ). Ý nghĩa là: nền tảng; cơ sở; nền móng, gốc (hoá học), căn bản; cơ sở; chính; gốc. Ví dụ : - 健康是幸福之基。 Sức khỏe là nền tảng của hạnh phúc.. - 他基打得很牢。 Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.. - 甲基也很常见。 Gốc methyl cũng rất phổ biến.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nền tảng; cơ sở; nền móng

基础

Ví dụ:
  • volume volume

    - 健康 jiànkāng shì 幸福 xìngfú 之基 zhījī

    - Sức khỏe là nền tảng của hạnh phúc.

  • volume volume

    - 基打 jīdǎ hěn láo

    - Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.

✪ 2. gốc (hoá học)

化合物的分子中所含的一部分原子,被看做是一个单位时就叫做基,如羟基、氨基

Ví dụ:
  • volume volume

    - 甲基 jiǎjī hěn 常见 chángjiàn

    - Gốc methyl cũng rất phổ biến.

  • volume volume

    - 羟基 qiǎngjī 具有 jùyǒu 特殊 tèshū 性质 xìngzhì

    - Gốc hydroxy có tính chất đặc biệt.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. căn bản; cơ sở; chính; gốc

起头的;根本的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 问题 wèntí 解决 jiějué

    - Vấn đề cơ bản cần được giải quyết.

  • volume volume

    - 目标 mùbiāo 确定 quèdìng

    - Mục tiêu cơ bản đã được xác định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 氨基 ānjī (=NH) (NH)

    - gốc a-mô-niăc

  • volume volume

    - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • volume volume

    - 人权 rénquán shì 每个 měigè rén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.

  • volume volume

    - 氨基 ānjī zài 化学 huàxué zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ

    - cử hành lễ khởi công (đặt móng)

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 发展 fāzhǎn 基本 jīběn 预期 yùqī

    - Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.

  • volume volume

    - wèi 国家 guójiā 工业化 gōngyèhuà 打下 dǎxià 强固 qiánggù de 基础 jīchǔ

    - đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 通常 tōngcháng 认为 rènwéi 基督 jīdū 时代 shídài 是从 shìcóng 耶稣 yēsū 出世 chūshì 开始 kāishǐ 算起 suànqǐ de

    - Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jīn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCG (廿金土)
    • Bảng mã:U+57FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao