Đọc nhanh: 培高 (bồi cao). Ý nghĩa là: be.
培高 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. be
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培高
- 技能 培训 后 有所提高
- Kỹ năng đã có sự nâng cao sau đào tạo.
- 他们 在 将 堤坝 加高 培厚
- Họ đang đắp đê cao thêm.
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
高›