Đọc nhanh: 城运会 (thành vận hội). Ý nghĩa là: viết tắt cho 城市運動會 | 城市运动会.
城运会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 城市運動會 | 城市运动会
abbr. for 城市運動會|城市运动会 [Chéng shì Yun4 dòng huì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城运会
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
- 他 每天 都 会 去 运动场
- Anh ấy đến sân vận động hàng ngày.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
城›
运›