Đọc nhanh: 埃米尔 (ai mễ nhĩ). Ý nghĩa là: Amir, Emir (người cai trị Hồi giáo). Ví dụ : - 埃米尔不在这里 Emir không có ở đây.
埃米尔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Amir
✪ 2. Emir (người cai trị Hồi giáo)
Emir (Muslim ruler)
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埃米尔
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 我 赌 他 是 埃尔帕索 人
- Tôi đã đặt tiền của mình vào el paso.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 你 因 谋杀 米歇尔 · 史蒂文斯 被捕 了
- Bạn đang bị bắt vì tội giết Michelle Stevens.
- 娜 奥米 · 沃尔夫 称之为 女神 数组
- Naomi Wolf gọi nó là mảng nữ thần.
- 帕米尔高原 是 世界 的 屋脊
- cao nguyên Pa-mia là nóc nhà thế giới. (Anh: Pamir).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埃›
尔›
米›