垦辟 kěn pì
volume volume

Từ hán việt: 【khẩn tịch】

Đọc nhanh: 垦辟 (khẩn tịch). Ý nghĩa là: Mở mang đất đai để trồng trọt..

Ý Nghĩa của "垦辟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

垦辟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mở mang đất đai để trồng trọt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垦辟

  • volume volume

    - 鸿蒙初辟 hóngméngchūpì

    - thời hồng hoang

  • volume volume

    - 屯垦 túnkěn 戍边 shùbiān

    - đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.

  • volume volume

    - 垦荒 kěnhuāng

    - khẩn hoang.

  • volume volume

    - 垦殖场 kěnzhíchǎng

    - bãi khai hoang để sản xuất.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 开辟 kāipì le xīn 铁路 tiělù

    - Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.

  • volume volume

    - 开辟 kāipì xīn de 航道 hángdào

    - mở tuyến đường thuỷ mới.

  • volume volume

    - 大辟 dàpì ( 古代 gǔdài zhǐ 死刑 sǐxíng )

    - hình phạt tử hình (thời xưa).

  • volume volume

    - 开拓 kāituò 开垦 kāikěn de 行为 xíngwéi huò 过程 guòchéng

    - Quá trình hoặc hành động khai phá và khai thác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Kěn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:フ一一フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AVG (日女土)
    • Bảng mã:U+57A6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin: Bì , Mǐ , Pī , Pì
    • Âm hán việt: Bách , Bễ , Phích , Thí , Tích , Tịch , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SRYTJ (尸口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9F
    • Tần suất sử dụng:Cao