坟屋 fén wū
volume volume

Từ hán việt: 【phần ốc】

Đọc nhanh: 坟屋 (phần ốc). Ý nghĩa là: nhà mồ.

Ý Nghĩa của "坟屋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

坟屋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà mồ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坟屋

  • volume volume

    - 一进 yījìn 屋子 wūzi gēn shǒu jiù 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.

  • volume volume

    - 鬼屋 guǐwū 今天 jīntiān 开放 kāifàng ma

    - Nhà ma hôm nay mở cửa không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 竹子 zhúzi 搭建 dājiàn le 小屋 xiǎowū

    - Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.

  • volume volume

    - 出让 chūràng le 自己 zìjǐ de 房屋 fángwū

    - Anh ấy bán lại căn nhà của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 打扫 dǎsǎo 屋子 wūzi

    - Bọn họ đang dọn dẹp căn nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 屋里 wūlǐ 谈话 tánhuà

    - họ đang trò chuyện trong nhà.

  • volume volume

    - zhe 身子 shēnzi zǒu 进屋 jìnwū

    - Anh ấy cúi người vào trong nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装修 zhuāngxiū 屋子 wūzi

    - Họ đang trang trí phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Fén , Fèn
    • Âm hán việt: Bổn , Phần , Phẫn
    • Nét bút:一丨一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYK (土卜大)
    • Bảng mã:U+575F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ốc
    • Nét bút:フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMIG (尸一戈土)
    • Bảng mã:U+5C4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao