Đọc nhanh: 儿女稀 (nhi nữ hi). Ý nghĩa là: hiếm hoi.
儿女稀 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếm hoi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿女稀
- 他 无儿无女
- Ông ấy không con không cái.
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
- 他 跟 我家 女儿 配得 上 我 呸
- Nó mà cũng xứng với con gái tôi? tôi khinh!
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 的 女儿 跟 她 男友 逃跑 了
- Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.
- 他 跟前 只有 一个 女儿
- anh ấy chỉ có một đứa con gái bên mình.
- 全区 人 都 来看 稀罕 儿
- Cả khu tới xem việc lạ.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
女›
稀›