Đọc nhanh: 坐立 (toạ lập). Ý nghĩa là: đứng ngồi.
坐立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng ngồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐立
- 他 坐立不安
- Anh ta đứng ngồi không yên.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 不要 坐在 那荐 上
- Đừng ngồi trên thảm cỏ đó.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
立›