Đọc nhanh: 坐客 (toạ khách). Ý nghĩa là: người xem; khán giả; người quan sát.
坐客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người xem; khán giả; người quan sát
看客;观众
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐客
- 请 坐 , 不要 客气
- Mời ngồi, đừng khách sáo.
- 一起 子 客人
- một tốp khách.
- 大家 随便 坐 吧 , 别 客气
- Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 我们 坐 客车 去 旅游
- Chúng tôi đi xe khách du lịch.
- 客车 上 坐满 了 老太太
- Trên xe buýt đầy đủ người lớn tuổi.
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
客›