Đọc nhanh: 坎昆 (khảm côn). Ý nghĩa là: Cancún.
✪ 1. Cancún
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坎昆
- 光荣 之路常 坎坷
- Con đường vinh quang thường trắc trở.
- 土坎 子
- gò đất
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 长有 黑色 斑点 的 昆虫
- một loài côn trùng có đốm đen.
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
- 多年 的 坎坷 经历 熔炼 出 坚强 的 意志
- Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.
- 她 离 了 三次 婚 , 情路 坎坷
- Cô ấy đã ly hôn ba lần, đường tình duyên rất lận đận.
- 地上 有 许多 小坎
- Trên mặt đất có rất nhiều hố nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坎›
昆›