kǎn
volume volume

Từ hán việt: 【khảm】

Đọc nhanh: (khảm). Ý nghĩa là: chỗ đất trũng; hố; ổ gà, bờ ruộng; gờ ruộng; bậc ruộng, quẻ khảm (Bát quái). Ví dụ : - 这里有个坎。 Ở đây có một cái ổ gà.. - 地上有许多小坎。 Trên mặt đất có rất nhiều hố nhỏ.. - 田野里有许多坎。 Trong cánh đồng có rất nhiều bờ ruộng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ đất trũng; hố; ổ gà

低洼的地方;坑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 有个 yǒugè kǎn

    - Ở đây có một cái ổ gà.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng yǒu 许多 xǔduō 小坎 xiǎokǎn

    - Trên mặt đất có rất nhiều hố nhỏ.

✪ 2. bờ ruộng; gờ ruộng; bậc ruộng

田野中自然形成的或人工修筑的像台阶形状的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 田野 tiányě yǒu 许多 xǔduō kǎn

    - Trong cánh đồng có rất nhiều bờ ruộng.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn de kǎn 有些 yǒuxiē gāo

    - Gờ ruộng ở phía trước hơi cao.

✪ 3. quẻ khảm (Bát quái)

八卦之一,代表水参看 八卦

Ví dụ:
  • volume volume

    - kǎn zài 八卦 bāguà zhōng 代表 dàibiǎo shuǐ

    - Khảm trong bát quái đại diện cho nước.

✪ 4. trở ngại; khó khăn; chướng ngại

比喻不容易越过的关键地方或时刻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing 正在 zhèngzài 坎儿 kǎner shàng 千万别 qiānwànbié 大意 dàyì

    - Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一道 yīdào 难过 nánguò de kǎn

    - Đây là một trở ngại khó khăn.

✪ 5. họ Khảm

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng kǎn

    - Tôi họ Khảm.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Candela (cường độ ánh sáng)

坎德拉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 灯泡 dēngpào de 亮度 liàngdù shì 50 kǎn

    - Độ sáng của bóng đèn này là 50 candela.

  • volume volume

    - de kǎn shì 30

    - Candela của nó là 30.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 吊皮 diàopí 坎肩 kǎnjiān

    - Mẹ đang chần chiếc áo gile da.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì 翻沟 fāngōu guò kǎn 冲锋 chōngfēng

    - Chiến sĩ vượt qua hào rãnh, xông lên.

  • volume volume

    - 道路 dàolù 坎坷不平 kǎnkěbùpíng

    - đường gập ghềnh; đường dằn xóc

  • volume volume

    - 收到 shōudào 路易斯 lùyìsī · 坎宁 kǎnníng 正式 zhèngshì de 工作 gōngzuò 要约 yàoyuē

    - Tôi đã nhận được lời mời làm việc chính thức từ Louis Canning.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng yǒu 许多 xǔduō 小坎 xiǎokǎn

    - Trên mặt đất có rất nhiều hố nhỏ.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng kǎn

    - Tôi họ Khảm.

  • volume volume

    - de kǎn shì 30

    - Candela của nó là 30.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kǎn
    • Âm hán việt: Khảm
    • Nét bút:一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNO (土弓人)
    • Bảng mã:U+574E
    • Tần suất sử dụng:Cao