坎儿 kǎn er
volume volume

Từ hán việt: 【khảm nhi】

Đọc nhanh: 坎儿 (khảm nhi). Ý nghĩa là: mấu chốt, điểm quyết định; thời điểm quan trọng; điểm chính; phần cốt yếu, cương trực, tiếng lóng; biệt ngữ; khẩu hiệu; khẩu lệnh; mật mã. Ví dụ : - 事情正处在坎儿上。 sự việc đang ở thời điểm quan trọng.. - 这话说到坎儿上了。 nói đến điểm chính rồi.

Ý Nghĩa của "坎儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

坎儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mấu chốt, điểm quyết định; thời điểm quan trọng; điểm chính; phần cốt yếu

指最紧要的地方或时机

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing zhèng 处在 chǔzài 坎儿 kǎner shàng

    - sự việc đang ở thời điểm quan trọng.

  • volume volume

    - 这话 zhèhuà shuō dào 坎儿 kǎner shàng le

    - nói đến điểm chính rồi.

✪ 2. cương trực

同''侃儿''

✪ 3. tiếng lóng; biệt ngữ; khẩu hiệu; khẩu lệnh; mật mã

隐语;暗语

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坎儿

  • volume volume

    - 一到 yídào 春节 chūnjié 街面儿上 jiēmiànershàng 特别 tèbié 热闹 rènao

    - khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.

  • volume volume

    - 事情 shìqing zhèng 处在 chǔzài 坎儿 kǎner shàng

    - sự việc đang ở thời điểm quan trọng.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 骡子 luózi 这么 zhème duō méi zhēn 够劲儿 gòujìner

    - con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

  • volume volume

    - 一堆 yīduī làn 事儿 shìer

    - Một vớ bòng bong.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 正在 zhèngzài 坎儿 kǎner shàng 千万别 qiānwànbié 大意 dàyì

    - Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 很大 hěndà de 通知 tōngzhī 牌儿 páiér

    - Một tấm bảng thông báo to.

  • volume volume

    - 这话 zhèhuà shuō dào 坎儿 kǎner shàng le

    - nói đến điểm chính rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kǎn
    • Âm hán việt: Khảm
    • Nét bút:一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNO (土弓人)
    • Bảng mã:U+574E
    • Tần suất sử dụng:Cao