Đọc nhanh: 均田 (quân điền). Ý nghĩa là: quân điền.
均田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân điền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 人口 分 得 不均
- Nhân khẩu phân bố không đều.
- 什么 均 好
- Cái gì cũng tốt.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
均›
田›