Đọc nhanh: 均热 (quân nhiệt). Ý nghĩa là: để làm nóng đồng đều (ví dụ như trong kim loại nấu chảy).
均热 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để làm nóng đồng đều (ví dụ như trong kim loại nấu chảy)
to heat evenly (e.g. in smelting metal)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均热
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 一阵 热烈 的 掌声
- Một trận vỗ tay nhiệt liệt.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 炉火 加热 得 均 均匀 匀
- Lò tăng nhiệt đều đặn.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
均›
热›