Đọc nhanh: 均一 (quân nhất). Ý nghĩa là: thậm chí, đồng nhất, đồng phục.
均一 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thậm chí
even
✪ 2. đồng nhất
homogeneous
✪ 3. đồng phục
uniform
✪ 4. đều đều
分布或分配在各部分的数量相同; 时间的间隔相等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均一
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 分期付款 或 一次 付清 均 可
- Trả góp hoặc trả một lần đều được
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
均›